PHỤ PHÍ PHÁT SINH

1. Phụ phí nhiên liệu.

CÁC NGÀY HIỆU LỰC
DỊCH VỤ
Từ ngày
Đến ngày
Quốc tế
Trong nước
01/03/2024 31/03/2024 30.00% 27.50%
01/02/2024 29/02/2024 28.25% 27.50%
01/01/2024 31/01/2024 27.75% 27.50%
01/12/2023 31/12/2023 31.50% 27.50%
01/11/2023 30/11/2023 33.50% 27.50%
01/10/2023 31/10/2023 31.00% 27.50%
01/09/2023 30/09/2023 26.75% 27.50%
01/08/2023 31/08/2023 24.75% 27.50%
01/07/2023 31/07/2023 24.25% 27.50%
01/06/2023 30/06/2023 25.75% 27.50%
15/05/2023 31/05/2023 29.25% 27.50%
08/05/2023 14/05/2023 29.25% 27.50%
01/05/2023 07/05/2023 29.25% 27.50%
24/04/2023 30/04/2023 29.25% 27.50%
17/04/2023 23/04/2023 29.25% 27.50%
10/04/2023 16/04/2023 29.25% 27.50%
03/04/2023 09/04/2023 29.25% 27.50%
27/03/2023 02/04/2023 35.50% 27.50%
20/03/2023 26/03/2023 35.50% 27.50%
13/03/2023 19/03/2023 35.50% 27.50%
06/03/2023 12/03/2023 35/50% 27.50%
01/03/2023 05/03/2023 35.50% 27.50%
20/02/2023 28/02/2023 29.25% 27.50%
13/02/2023 19/02/2023 29.25% 27.50%
06/02/2023 12/02/2023 29.25% 27.50%
01/02/2023 05/02/2023 29.25% 27.50%
23/01/2023 31/01/2023 31.50% 27.50%
16/01/2023 22/01/2023 31.50% 27.50%
09/01/2023 15/01/2023 31.50% 27.50%
02/01/2023 08/01/2023 31.50% 27.50%

 

2. Phụ phí tình huống khẩn cấp (COVID).

Điểm xuất phát

Điểm đến (Mức phụ phí tính theo VNĐ/kg)

Hồng Kông 1
& Trung Quốc

Úc & New Zealand 3

Phần còn lại của châu Á 2

Châu Âu

Châu Mỹ

Phần còn lại của thế giới

Trung Quốc

23000

64000

23000

38000

64000

38000

Hồng Kông 1

23000

64000

23000

38000

64000

38000

Phần còn lại của châu Á 2

23000

64000

23000

32000

32000

32000

Nam Á 4

23000

64000

23000

23000

23000

23000

Châu Âu 5

5000

51000

5000

5000

8000

5000

Châu Mỹ 6

5000

51000

5000

5000

5000

5000

Phần còn lại của thế giới

5000

51000

5000

5000

5000

5000

Ghi chú:

1Hồng Kông và Ma Cao.

2Phần còn lại của châu Á (Châu Á không bao gồm Trung Quốc và Hồng Kông) = Brunei, Bhutan, Quần đảo Cook, Fiji, Indonesia, Nhật Bản, Campuchia, Kiribati, Hàn Quốc, Lào, Myanmar, Maldives, Malaysia, Mông Cổ, Nouvelle-Calédonie, Nauru, NIue, Bắc Triều Tiên, Tahiti, Papua New Gunea, Philippines, Quần đảo Solomon, Singapore, Thái Lan, Đông Timor, Tonga, Tuvalu, Đài Loan, Việt Nam, Vanuatu, Samoa. Úc, và New Zealand chỉ được tính là điểm khởi hành. Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh, Sri Lanka, Nepal chỉ được tính là điểm đến.

3Tất cả lô hàng từ Úc/New Zealand/Papua New Gunea đến Úc/New Zealand/Papua New Gunea sẽ được tính phí 5,000 VNĐ/KG bất kể là được thanh toán tại đâu.

4Nam Á = Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh, Sri Lanka, Nepal.

5Châu Âu = Andorra, Quần đảo Faroe, Greenland, Quần đảo Canary, Liechtenstein, Monaco, San Marino, Thành Vatican, Albania, Armenia, Áo, Azerbaijan, Belarus, Bỉ, Bosnia và Herzegovina, Bulgaria, Croatia, Cyprus, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Quần đảo Falkland, Phần Lan, Pháp, Gruzia, Đức, Gibraltar, Hy Lạp, Guernsey, Hungary, Iceland, Cộng hòa Ireland, Israel, Ý, Jersey, Kazakhstan, Kosovo, Kyrgyzstan, Latvia, Litva, Luxembourg, Malta, Cộng hòa Moldova, Cộng hòa Montenegro, Hà Lan, Bắc Macedonia, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumani, Liên bang Nga, Serbia, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Tajikistan, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, Ukraine, Vương quốc Anh, Uzbekistan.

6Châu Mỹ = Samoa thuộc Mỹ, Cuba, Micronesia, Guam, Quần đảo Marshall, Quần đảo Bắc Mariana, Puerto Rico, Palau, Quần đảo Virgin (Mỹ), Quần đảo Virgin (Anh), Anguilla, Antigua và Barbuda, Argentina, Aruba, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Bolivia, Bonaire, Brazil, Canada, Quần đảo Cayman, Chile, Colombia, Costa Rica, Curacao, Dominica, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Guyana (Pháp), Grenada, Guadeloupe, Guatemala, Guyana (Anh), Haiti, Honduras, Jamaica, Martinique, Mexico, Montserrat, Nevis, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, St. Barthelemy, St. Eustatius, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, St. Maarten, Saint Vincent và Grenadines, Suriname, Trinidad và Tobago, Quần đảo Turks & Caicos, Hoa Kỳ, Uruguay, Venezuela.

3. Lô hàng có tính chất đặc biệt.

STT

Loại phí

Mức phí

Áp dụng

Chi tiết

1

Giao nhận vùng sâu, vùng xa

8,400 đ/kg, mức tối thiểu 500,000 đ

Hàng hóa hoặc tài liệu

Phụ phí được áp dụng cho mỗi chuyến hàng khi địa điểm giao hàng hoặc nhận hàng tại vùng sâu vùng xa. Xa được định nghĩa là đảo và vùng cao nguyên, hoặc nơi có mã bưu cục/ mã vùng khó phục vụ hoặc những vùng ngoại ô, thị trấn xa xôi không thể tiếp cận hoặc không được phục vụ thường xuyên.

2

Sai địa chỉ

300,000 đ

Hàng hóa hoặc tài liệu

Áp dụng cho lô hàng bị sai thông tin người nhận (hãng chuyển phát không thể giao hàng được)

3

Rủi ro

500,000 đ

Hàng hóa hoặc tài liệu

Phụ phí sẽ được tính thêm khi chuyển phát hàng đến một quốc gia mà hãng chuyển phát phải chịu rủi ro cao do tình hình chiến sự triền miên, tình trạng nội chiến hoặc đe dọa khủng bố liên tục. Các quốc gia bị ảnh hưởng gồm: Afghanistan, Burundi, Iraq, Libya, Mali, Niger, Nam Sudan, Syria và Yemen.

4

Kiện Hàng quá tải trọng

2,210,000 đ/ kiện hàng

Hàng hóa

Áp dụng cho bất kỳ kiện hàng nào có trọng lượng thực từ 70kgs trở lên.

5

Kiện Hàng quá kích cỡ

2,210,000 đ/ kiện hàng

Hàng hóa

Áp dụng cho bất kỳ kiện hàng nào có kích thước 1 cạnh bất kỳ từ 120cm trở lên

6

Kiện hàng khó vận chuyển

5,100,000 đ/ kiện hàng

Hàng hóa

Áp dụng đối với các kiện hàng không thể xếp chồng lên nhau do yêu cầu của người gửi hoặc do hình dạng, dung lượng, cách đóng gói đặc biệt hoặc kiện hàng có dán nhãn "Không thể xếp chồng - Nonstackable"

7

Điểm đến bị hạn chế

750,000 đ/ lô hàng

Hàng hóa hoặc tài liệu

Phụ phí sẽ được tính thêm khi vận chuyển hàng hóa đến một quốc gia bị áp đặt lệnh cấm vận bởi Hội Đồng An Ninh Liên Hợp Quốc. Bao gồm các quốc gia sau: Cộng hòa Trung Phi (Central African Republic), Bờ Biển Ngà (Cote d’Ivoire), Cộng hòa Công-gô (Democratic Republic of Congo), Eritrea, Iran, Iraq, Bắc Hàn (North Korea), Liberia, Lybia, Somali, Sudan, Syria và Yemen.

8

Bảo hiểm

2% trị giá lô hàng (minimum 315,000 VND/lô hàng)

Hàng hóa

Áp dụng cho hàng cần mua bảo hiểm

9

DV thanh toán hộ thuế nhập khẩu tại đầu gửi

550,000 đ/ lô hàng

Hàng hóa

Chưa bao gồm các loại thuế và phí nhập khẩu do HQ nước sở tại áp dụng đối với lô hàng

10

DV phát hẹn giờ 10h30 am

750,000 đ/ lô hàng

Tài liệu

 

11

DV phát hẹn giờ 12h00 am

450,000 đ/ lô hàng

Tài liệu

 

12

DV gia tăng trách nhiệm đền bù

100,000 đ

Tài liệu

Nếu có rủi ro xảy ra, NEWDAYS sẽ đền bù với mức 10,000,000VND / lô hàng.